Có phải bạn đang rất muốn biết rằng đầu số 0223 là mã vùng ở đâu, của mạng nào đúng không? Nếu đúng là như thế thì còn chần chờ gì nữa mà không nhanh tay theo dõi ngay bài viết này.
1. Mã vùng đầu số 0223 là mạng nào, ở đâu?
Mỗi tỉnh, thành tại Việt Nam sẽ ứng với một mã vùng riêng mà khi liên hệ chúng ta cần phải biết số mã vùng chính xác thì mới có thể gọi đến được. Vậy mã vùng 0223 là của tỉnh, thành nào?
Mã vùng 0223
Hiện tại thì ở Việt Nam không có mã vùng 0223. Có thể bạn đã nhầm lẫn với đầu số cố định 223 của nhà mạng Viettel. Khi thực hiện cuộc gọi, bạn cần bấm mã vùng trước gọi mới đến đầu số.
Ví dụ: 028223XXXXX (028 là mã vùng TP.HCM, 223 là đầu số Viettel). Hiện tại thì nhà mạng Viettel đang cung cấp các đầu số cố định bao gồm: 625, 626, 627, 628, 629, 633, 664, 665 , 666, 667, 668, 669, 220, 221, 222, 223, 224, 225, 246, 247, 248, 249, 226, 227.
Khi xem số điện thoại ta có thể biết được mã vùng cũng như nhà mạng. Nếu muốn biết mã vùng số điện thoại thì mời bạn theo dõi phần sau.
Đầu số 0223 của mạng nào
2. Danh sách mã vùng các tỉnh thành tại Việt Nam
Tỉnh
|
Mã vùng cũ
|
Mã vùng mới
|
An Giang
|
76
|
296
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
64
|
254
|
Bắc Kạn
|
281
|
209
|
Bắc Giang
|
240
|
204
|
Bạc Liêu
|
781
|
291
|
Bắc Ninh
|
241
|
222
|
Bến Tre
|
75
|
275
|
Bình Định
|
56
|
256
|
Bình Dương
|
650
|
274
|
Bình Phước
|
651
|
271
|
Bình Thuận
|
62
|
252
|
Cà Mau
|
780
|
290
|
Cần Thơ
|
710
|
292
|
Cao Bằng
|
26
|
206
|
Đà Nẵng
|
511
|
236
|
Đắk Lắk
|
500
|
262
|
Đắk Nông
|
501
|
261
|
Điện Biên
|
230
|
215
|
Đồng Nai
|
61
|
251
|
Đồng Tháp
|
67
|
277
|
Gia Lai
|
59
|
269
|
Hà Giang
|
219
|
219
|
Hà Nam
|
351
|
226
|
Hà Nội
|
4
|
24
|
Hà Tĩnh
|
39
|
239
|
Hải Dương
|
320
|
220
|
Hải Phòng
|
31
|
225
|
Hậu Giang
|
711
|
293
|
Hồ Chí Minh
|
8
|
28
|
Hòa Bình
|
218
|
218
|
Hưng Yên
|
321
|
221
|
Khánh Hoà
|
8
|
258
|
Kiên Giang
|
77
|
297
|
Kon Tum
|
60
|
260
|
Lai Châu
|
231
|
213
|
Lâm Đồng
|
63
|
263
|
Lạng Sơn
|
25
|
205
|
Lào Cai
|
20
|
214
|
Long An
|
72
|
272
|
Nam Định
|
350
|
228
|
Nghệ An
|
38
|
238
|
Ninh Bình
|
30
|
229
|
Ninh Thuận
|
68
|
259
|
Phú Thọ
|
210
|
210
|
Phú Yên
|
57
|
257
|
Quảng Bình
|
52
|
232
|
Quảng Nam
|
510
|
235
|
Quảng Ngãi
|
55
|
255
|
Quảng Ninh
|
33
|
203
|
Quảng Trị
|
53
|
233
|
Sóc Trăng
|
79
|
299
|
Sơn La
|
22
|
212
|
Tây Ninh
|
66
|
276
|
Thái Bình
|
36
|
227
|
Thái Nguyên
|
280
|
208
|
Thanh Hóa
|
37
|
237
|
Thừa Thiên - Huế
|
54
|
234
|
Tiền Giang
|
73
|
273
|
Trà Vinh
|
74
|
294
|
Tuyên Quang
|
27
|
207
|
Vĩnh Long
|
70
|
270
|
Vĩnh Phúc
|
211
|
211
|
Yên Bái
|
29
|
216
|
Vừa rồi là những thông tin về mã vùng đầu số 0223, danh sách mã vùng các tỉnh thành và đầu số cố định nhà mạng Viettel. Hy vọng rằng những thông tin mà bài viết mang tới sẽ hữu ích đối với bạn.