Bạn đang dùng các sim di động mạng viễn thông nói chung và mạng Vinaphone nói riêng thì cụm từ gọi nội mạng và ngoại mạng hiện được nhiều khách hàng quan tâm. Bởi theo quy định của các nhà mạng, các cuộc gọi nội mạng (trong cùng mạng mình đang gọi) được tính cước rẻ hơn so với cuộc ngoại mạng (liên mạng, khác mạng mình đang gọi) mạng rất nhiều. Hôm nay hãy cùng hãy simcuatui tìm hiểu gói cước gọi nội mạng và ngoại mạng vinaphone trong bài viết dưới đây nhé!
1. Cuộc Gọi nội mạng và ngoại mạng (liên mạng) VinaPhone khác nhau như thế nào?
Gọi nội mạng là cuộc gọi thoại từ 1 thuê bao VinaPhone đến 1 thuê bao nhận là VinaPhone khác. Gọi nội mạng vinaphone không phân biệt đầu số hay là sim trả trước hay trả sau của nhà mạng vinaphone.
Gọi ngoại mạng (liên mạng) là cuộc gọi thoại từ 1 thuê bao VinaPhone đến 1 thuê bao di động của nhà mạng khác (MobiFone, Viettel, Vietnamobile,..).
2. So sánh giá cước nội mạng và ngoại mạng vinaphone
Trong mạng vinaphone thì có rất nhiều gói cước khác nhau nên các giá cước khác nhau:
TÊN GÓI CƯỚC
|
GỌI NỘI MẠNG VINAPHONE
|
GỌI NGOẠI MẠNG VINAPHONE
|
Sim trả trước gói vinaCard
|
1.180 đồng/phút
|
1.380 đồng/phút
|
Sim trả trước gói vinaXtra
|
1.580 đồng/phút
|
1.780 đồng/phút
|
sim trả sau mobigold
|
880 đồng/phút
|
980 đồng/phút
|
Gói cước gọi ngoại mạng vinaphone
3. cách đăng ký gói cước mạng vinaphone.
Để đăng ký các gói cước gọi nội mạng và ngoại mạng của vinaphone thì bạn soạn tin nhắn (SMS): MO gửi 1543 (cước gửi SMS 1543 là miễn phí)
Tùy vào mỗi sim sẽ có các gói cước đăng ký gọi nội mạng ngoại mạng khác nhau. Trước khi đăng ký bạn có thể bấm *091# ok (gọi) và làm theo hướng dẫn hoặc gọi Tổng đài vinaphone 24/24: 1800.1091 hay đường dây nóng: 0912.48.1111 - 0918.68.1111 - 0914.18.1111 để được kiểm tra và hướng dẫn đăng ký. Hiện tại vinaphone có các gói ngày, tháng hay năm để đáp ứng nhu cầu khách hàng.
4. Các gói cước gọi nội mạng vinaphone và ngoại mạng vinaphone
4.1. Các gói cước ngày của vinaphone
Tên gói cước và
giá gói
|
cách đăng ký
gói cước
|
ưu đãi của gói cước
|
C50 = 5.000 đ/ngày
|
MO C50 gửi 1543
|
50 phút nội mạng Vinaphone
50 SMS nội mạng
|
C15 = 2.500 đ/ngày
|
MO C15 gửi 1543
|
15 phút nội mạng Vinaphone
15 SMS nội mạng
|
B10 = 2.500 đ/ngày
|
MO B10 gửi 1543
|
10 phút nội mạng Vinaphone
10 SMS nội mạng
200MB truy cập internet
|
VMAX = 3.000 đ/ngày
|
MO VMAX gửi 1543
|
Miễn phí cuộc gọi nội mạng Vinaphone 10 phút/1 lần gọi
|
V10 = 1.000 đ/ngày
|
MO V10 gửi 1543
|
10 phút gọi nội mạng Vinaphone
|
TN20 = 6.000 đ/ngày
|
MO TN20 gửi 1543
|
Miễn phí 20 phút gọi trong nước (không phân biệt nội mạng và ngoại mạng)
|
VD2K = 2.000 đ/ngày
|
DKV VD2K gửi 1543
|
Gọi nội mạng dưới 10 phút miễn phí – Tặng 1GB để truy cập internet
|
VD3K = 3.000 đ/ngày
|
DK VD3K gửi 1543
|
VD25K = 2.500 đ/ngày
|
DK VD25K gửi 1543
|
VD10 = 1.500 đ/ngày
|
DK VD10 gửi 1543
|
Miễn phí 10 phút gọi nội mạng
100 MB truy cập data tốc độ cao
|
T30 = 53.000 đ/ngày
|
T30 gửi 900
|
-có 300.000 đồng trong tài khoản để gọi và nhắn tin nội mạng vinaphone
|
T5 = 5.000 đ/ngày
|
T5 gửi 900
|
- Có 50.000 đồng trong tài khoản để gọi nội mạng vinaphone
|
Gói cước gọi ngoại mạng của vinaphone
Lưu ý: Các gói cước gọi nội mạng và ngoại mạng vinaphone trên sử dụng trong ngày và tiền gói cước đã bao gồm VAT.
4.2. Các gói cước tuần của vinaphone
Tên gói cước và giá gói
|
cách đăng ký
gói cước
|
ưu đãi của gói
|
VD50 = 5.000 đ/tuần
|
MO VD50 gửi 1543
|
- Miễn phí những cuộc gọi nội mạng 10 phút gác máy
- Miễn phí 200 phút gọi đến số cố định của VNPT
- 2GB/ ngày (7 ngày = 14GB/ tuần).
|
VD100 = 100,000 đ/tuần
|
MO VD100 gửi 1543
|
- Có 3GB/ ngày (7 ngày = 21GB/tuần
- 100 tin nhắn nội mạng vinaphone và cố định của VNPT
- Miễn phí cuộc gọi nội mạng của vinaphone dưới 10 phút
|
Lưu ý: Các gói cước trên sử dụng trong tuần và tiền gói cước đã bao gồm VAT.
4.3. Các gói cước tháng của Vinaphone
Tên gói cước và giá gói
|
cách đăng ký gói cước
|
ưu đãi của gói
|
ALO29 = 29.000 đ/ tháng
|
MO ALO29 Gửi 1543
|
- miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (gọi nhóm.
- Miễn phí 10 phút ngoại mạng
|
C69 = 69.000đ/tháng
|
MO C69 gửi 1543
|
- miễn phí tối đa 1500 phút nội mạng vinaphone.
- 30 phút gọi ngoại mạng
- 30 SMS nội mạng vinaphone.
|
C89 = 89.000 đ/tháng
|
MO C89 gửi 1543
|
- 1.500 Phút gọi nội mạng vinaphone.
- 60 Phút gọi ngoại mạng.
- 60 SMS nội mạng vinaphone.
|
B99 = 99.000 đ/tháng
|
MO B99 gửi 1543
|
- 10 phút gọi nội mạng tắt 1 lần thì miễn phí nội mạng
- 30 Phút gọi ngoại mạng.
- 60 SMS nội mạng.
- 600MB data tốc độ cao
|
B129 = 129.000 đ/tháng
|
MO B129 gửi 1543
|
- Miễn phí cuộc gọi nội mạng <= 10 phút.
- 30 phút gọi ngoại mạng.
- 60 SMS nội mạng.
- 1.2GB tốc độ cao.
|
D30P = 99.000 đ/tháng
|
MO D30P gửi 1543
|
- 1500 phút gọi nội mạng Vinaphone
- 30 phút gọi ngoại mạng.
-1GB/ngày data (30GB/tháng)
|
D60G = 120.000 đ/tháng
|
MO D60G gửi 1543
|
- 1.500 phút gọi nội mạng.
- 50 phút gọi ngoại mạng.
2GB/ngày(60GB/tháng).
|
VD69 = 69.000 đ/tháng
|
MO VD69 gửi 1543
|
- Các cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút là được miễn phí
- 30 phút gọi ngoại mạng,
- 2,4GB data tốc độ cao.
|
VD149 = 149.000 đ/tháng
|
MO VD149 gửi 1543
|
- Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 30 phút (tối đa 1000 phút/30 ngày)
- 200 SMS nội mạng,
- 200 phút ngoại mạng,
- 4GB/ngày data (120GB/tháng)
|
Trên đây Simcuatui đã chia sẻ tổng hợp những gói cước gọi nội mạng và ngoại mạng vinaphone để khách hàng có thể tham khảo! Chúc các bạn lựa chọn gói cước phù hợp và đăng ký thành công để sử dụng dịch vụ của nhà mạng Vinaphone tốt nhất!
Xem thêm: Tổng Hợp Gói Cước Gọi Nội Mạng Và Ngoại Mạng Viettel